Phân biệt các đời xe Camry tại Việt Nam bằng số khung, số VIN

Để phân biệt các đời xe Camry, ngoài phương pháp sử dụng trực quan và dựa vào hiểu biết về dòng xe này, bài viết xin giới thiệu sơ lược các mẫu số khung, số VIN mà các bạn có thể gặp trên xe Camry tại Việt Nam.

Nếu bạn mới tìm hiểu về khái niệm số khung, bạn có thể tham khảo thêm bài viết “Tìm hiểu về số khung xe Toyota Camry”

Theo chúng tôi được biết thì tất cả các thế hệ xe Camry ngoại trừ V50 đều đã có mặt tại Việt Nam, trải dài suốt gần 40 năm qua, từ những chiếc Camry Celica đầu tiên sản xuất năm 1979. Có thể thấy người Việt Nam dành nhiều tình cảm cho dòng xe này, cùng 1 sự chung thủy kì lạ đối với thương hiệu Camry vì từ khi dòng xe này đổi tên thành Vista (V50) thì không hề thấy bóng dáng 1 chiếc xe nào.

Tất cả các thế hệ Camry đều đã có mặt tại Việt Nam, ngoại trừ V50 (Toyota Vista) (hoặc nếu có thì cũng rất hiếm)

Toyota Việt Nam bắt đầu lắp ráp xe Camry XV20 từ năm 1998, các xe Camry vẫn sử dụng hệ thống đánh số khung tiêu chuẩn của Toyota gồm 11 hoặc 12 ký tự và chỉ chuyển qua hệ thống số VIN gồm 17 từ cuối năm 2006.

Để giải mã số khung xe Camry của mình, các bạn có thể sử dụng bảng sau. Có 2 + 1 trường hợp :

 – Xe của bạn sử dụng hệ thống đánh số khung : Mẫu số khung gồm 4 đến 5 ký tự + thứ tự sản xuất gồm 7 ký tự : Ví dụ : MCV20-0115581, GSV40-6000247, … : Bạn tìm MCV20 trong cột “Mã số khung”

– Xe của bạn sử dụng hệ thống đánh số VIN : Số VIN gồm 17 ký tự : Ví dụ 4T1SV21E0MU303743 : Bạn hãy tìm mã số VIN 4T1SV21E (8 hoặc 9 ký tự đầu tiên của dãy số VIN) trong cột Mã số VIN

– Xe của bạn sử dụng hệ thống đánh số khung hay số VIN nhưng không có trong bảng => hãy gửi comment ngay phía bên dưới bài viết

THẾ HỆ CAMRYNĂM SẢN XUẤTMÃ SỐ KHUNGMÃ SỐ VINMÃ SỐ MÁYNƯỚC SẢN XUẤT
Camry Celica1979 – 1982TA40 1.6L 2TNhật bản
  TA411.6L 12T-U
  TA461.8L 13T-U
  TA571.8L 3T-EU
V101982 – 1986SV10 (Petrol)Nội địa Nhật Bản1.8L 1S-LUNhật bản 
   JT1E0SV10 (Sedan, xuất Châu Âu), JT1H0SV11 (Wagon, xuất Châu Âu)1.8L 1S-L
  SV11 (Petrol)Nội địa Nhật Bản2.0L 2S-ELU
   JT1E0SV11 (Sedan, xuất Châu Âu), JT1H0SV11 (Wagon, xuất Châu Âu)2.0L 2S-EL
  SV12 (Petrol)Nội địa Nhật bản2.0L 3S-GELU
  CV10 (Diesel)JT1E0CV10 (xuất Châu Âu)1.8L 1C-TL
  CV11 (Diesel) 2.0L 2C
V201986 – 1991SV20 (Petrol)Nội địa Nhật Bản + các nước khác (General)1.8L 1S-i
   JT1E0SV20 (xuất Châu Âu)1.8L 1S-i
  SV21 (Petrol)Nội địa Nhật Bản2.0L 3S-FE, 3S-GE
   Các nước khác (General)2.0L 3S-FE
   JT1E0SV21 (Xuất Châu Âu), JT2SV21E  (Xuất Mỹ), JT2SV21F (xuất Canada)2.0L 3S-FE
   4T1SV21E (nội địa Mỹ)2.0L 3S-FEMỹ
  SV22 (Petrol)Nội địa Nhật Bản1.8L 4S-FiNhật bản
   4T1SV22E (nội địa Mỹ)2.0L 3S-FEMỹ
  SV25 (Petrol + 4WD)Nội địa Nhật Bản2.0L 3S-FENhật bản
  VZV20 (Petrol V6)Nội địa Nhật Bản2.0 1VZ-FE
  VZV21 (Petrol V6)Nội địa Nhật Bản2.5 2VZ-FE
  CV20 (Diesel) 2.0L 2C-T
V301990 – 1994SV30 (Petrol)Nội địa Nhật Bản1.8L 4S-FENhật bản
  VZV30 (Petrol V6)Nội địa Nhật Bản2.0 1VZ-FE
  VZV31 (Petrol V6)Nội địa Nhật Bản2.0 1VZ-FE
V401994 – 1998SV41 (Petrol)Nội địa Nhật Bản2.0L 3S-FENhật bản
XV101991 – 1996SXV10 (Petrol)Xuất Mỹ, Canada, Các nước khác (General)2.2L 5S-FE
   JT2BG12K, JT2SK11E, JT2SK12E (xuất Mỹ), JT153SV1 (xuất Châu Âu)2.2L 5S-FE
   4T1BG12K, 4T1BG17K, 4T1SK11E, 4T1SK12E, 4T1SK13E (nội địa Mỹ)2.2L 5S-FEMỹ
  MCV10 (Petrol)Xuất Mỹ3.0L 1MZ-FENhật Bản
   JT2GK12E (xuất Canada)3.0L 1MZ-FE
   4T1BF12K, 4T1BF17K, 4T1EF12K, 4T1GK12E, 4T1GK13E, 4T1GK14C (nội địa Mỹ)3.0L 1MZ-FEMỹ
  VCV10 (Petrol V6)Xuất Mỹ3.0L 3VZ-FENhật Bản
   JT2VK12E (xuất Mỹ), JT2VK12F (xuất Canada), JT153VV1 (xuất Châu Âu)3.0L 3VZ-FE
   4T1VK11E, 4T1VK12E, 4T1VK13E (nội địa Mỹ)3.0L 3VZ-FEMỹ
XV201996 – 2001SXV20 (Petrol)Xuất Mỹ2.2L 5S-FENhật Bản
   JT2BG22K (xuất Canada, Mỹ), JT153SV2 (xuất Châu Âu)2.2L 5S-FE
   4T1BG22K, 4T1BG28K (nội địa Mỹ)2.2L 5S-FEMỹ
   53SK200X (nội địa Việt Nam – linh kiện CKD nhập từ Úc )2.2L 5S-FEViệt Nam
  SXV23 (Petrol)Nội địa Mỹ2.2L 5S-FNE (CNG)Mỹ
  MCV20 (Petrol)Xuất Mỹ3.0L 1MZ-FENhật Bản
   JT153XV2 (xuất Châu Âu)3.0L 1MZ-FE
   4T1BF22K, 4T1BF28K (nội địa Mỹ)3.0L 1MZ-FEMỹ
   53SK200X (Nội địa Việt Nam – linh kiện CKD nhập từ Úc )3.0L 1MZ-FEViệt Nam
XV302001- 2006ACV30-3… (Petrol)Xuất Mỹ2.4L 2AZ-FENhật Bản
   JTDBE30K, JTDBE32K (Xuất Châu Âu)2.4L 2AZ-FE
   4T1BE30K, 4T1BE32K (nội địa Mỹ)2.4L 2AZ-FEMỹ
   6T1BE32K (Xuất Trung Đông)2.4L 2AZ-FEÚc
  ACV30-8… (Petrol)Nội địa Việt Nam2.4L 2AZ-FEViệt Nam
  ACV30-9… (Petrol)Nội địa Philippines2.4L 2AZ-FEPhilippines
  ACV35 (Petrol + 4WD) 2.4L 2AZ-FE 
  MCV30-9…Nội địa Việt Nam3.0L 1MZ-FEViệt Nam
  MCV30-8…Nội địa Đài Loan3.0L 1MZ-FEĐài Loan
   JTDBF30K, JTDBF38K (Xuất Châu Âu)3.0L 1MZ-FENhật Bản
   4T1BF30K, 4T1BF32K (nội địa Mỹ)3.0L 1MZ-FEMỹ
   6T1BF32K, 6T1BF38K (Xuất Trung Đông)3.0L 1MZ-FEÚc
  MCV31 (Petrol) 3.3L 3MZ-FE 
XV402006 – 2011ACV40-6… (Petrol)Nội địa Việt Nam (sử dụng đến hết năm 2007)2.4L 2AZ-FEViệt Nam
  ACV40-5… (Petrol)Nội địa Đài Loan2.4L 2AZ-FEĐài Loan
  ACV41-5… (Petrol)Nội địa Đài Loan2.0L 1AZ-FEĐài Loan
   JTNBE46K (xuất Mỹ), JTNBE40K (xuất Châu âu)2.4L 2AZ-FENhật Bản
   4T1BE46K, 4T4BE46K (nội địa Mỹ)2.4L 2AZ-FEMỹ
   6T1BE42K (Xuất Trung Đông)2.4L 2AZ-FEÚc
   MR053BK4 (xuất Việt Nam, Philippines)2.4L 2AZ-FEThái Lan
   RL4BE42K (nội địa Việt Nam – từ tháng 11/2006)2.4L 2AZ-FEViệt Nam
  AHV40 (e-CVT)JTNBB3EK, JTNBB46K (xuất Mỹ)2.4L 2AZ-FXENhật Bản
   4T1BB3EK, 4T1BB46K (nội địa Mỹ)2.4L 2AZ-FXEMỹ
   6T153FK4 (Xuất Trung Đông)2.4L 2AZ-FXEÚc
  ASV40 (Petrol)JTNBF3EK (xuất Mỹ)2.5L 2AR-FENhật Bản
   4T1BF3EK (nội địa Mỹ)2.5L 2AR-FEMỹ
  GSV40-6.. (Petrol V6)Nội địa Việt Nam (sử dụng đến hết năm 2007)3.5L 2GR-FEViệt Nam
  GSV40-5.. (Petrol V6)Nội địa Đài Loan3.5L 2GR-FEĐài Loan
   JTNBK46K, JTNBK3EK (xuất Mỹ)3.5L 2GR-FENhật Bản
   4T1BK3EK, 4T1BK46K  (nội địa Mỹ)3.5L 2GR-FEMỹ
   6T1BK40K, 6T1BK42K (Xuất Trung Đông)3.5L 2GR-FEÚc
   RL4BK48K (nội địa Việt Nam – từ tháng 11/2006)3.5L 2GR-FEViệt Nam
XV502011 – 2017ACV51-5.. (Petrol)Nội địa Đài Loan2.0 1AZ-FEĐài Loan
   RL4BH9FK (nội địa Việt nam)2.0 1AZ-FEViệt Nam
  ASV50RL4BF9FK, RL4BF0FK, RL4BF3FK (nội địa Việt nam)2.5L 2AR-FEViệt Nam
   4T1BF1FK (nội địa Mỹ)2.5L 2AR-FEMỹ
  ASV51RL4BN9FK (nội địa Việt nam)2.0L 6AR-FSEViệt Nam
  GSV504T1BK1FK (nội địa Mỹ)3.5L 2GR-FEMỹ
  AVV50 (e-CVT)4T1BD1FK (nội địa Mỹ)2.5L 2AR-FXEMỹ
Bài tập thực hành

Sử dụng bảng trên, bạn hãy xác định các dòng xe Camry sau (bạn có tối đa 1 phút cho mỗi chiếc xe :), tính luôn cả thời gian lấy số khung từ biển số xe trên trang web đăng kiểm

admin 19/03/2017


Posted

in

by

Tags: