tra số VIN
Chỉ cần 1 chiếc điện thoại có tích hợp máy ảnh, giờ đây bạn chỉ mất 2 phút để tra cứu thông số kỹ thuật của chiếc xe cần mua, cần sửa chữa hay cần báo giá ở bất cứ nơi nào, ở bất cứ thời điểm nào mà không cần phải cài đặt bất cứ phần mềm nào (thực ra bạn vẫn còn cần kết nối internet !). Sau đây là hướng dẫn sử dụng cho Iphone, các hãng điện thoại khác cũng làm tương tự.
Để phân biệt các đời xe Camry, ngoài phương pháp sử dụng trực quan và dựa vào hiểu biết về dòng xe này, bài viết xin giới thiệu sơ lược các mẫu số khung, số VIN mà các bạn có thể gặp trên xe Camry tại Việt Nam.
Nếu bạn mới tìm hiểu về khái niệm số khung, bạn có thể tham khảo thêm bài viết "Tìm hiểu về số khung xe Toyota Camry"
Bạn ra đường và thấy đủ loại xe Kia Morning chạy như thỏ, nhìn vào đít xem phiên bản gì thì cũng loạn hết cả mắt, nào là Morning, New morning, S, Si, LX, EX, SX, SLX, xe thì mang biển số xxA, xe thì biển số xxD, màu sắc thì màu gì cũng có. Nếu ai hỏi tôi có bao nhiêu phiên bản Kia Morning trên thị trường Việt Nam thì tôi trả lời ngay : Chịu, không thể đếm được ! Không thể đếm được vì sao, chỉ tính riêng năm 2012 thì đã có không dưới 10 phiên bản Kia Morning, cả nhập khẩu lẫn sản xuất trong nước, bạn nào nhìn xem tôi có ghi thiếu phiên bản nào nữa hay không ? Để xác minh một cách tương đối các phiên bản này, trang web ThuXe.vn xin chia sẽ công thức nhận dạng dựa vào số VIN (số khung) như sau :
Phiên bản | Nguồn gốc | Kiểu thân | Số ghế | Hộp số | Dung tích máy | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kia Morning 1.2MT General | Korea | Hatchback | 5 | Số tay | 1.2 | |
Kia Morning 1.2AT General | Korea | Hatchback | 5 | Tự động | 1.2 | |
Kia Morning 1.0MT High-Grade DOM (Korean) | Korea | Hatchback | 5 | Số tay | 1.0 | |
Kia Morning 1.0MT Middle-Grade DOM (Korean) | Korea | Hatchback | 5 | Số tay | 1.0 | |
Kia Morning 1.0MT Top-Grade DOM (Korean) | Korea | Hatchback | 5 | Số tay | 1.0 | |
Kia Morning 1.0AT High-Grade DOM (Korean) | Korea | Hatchback | 5 | Tự động | 1.0 | |
Kia Morning 1.0AT Middle-Grade DOM (Korean) | Korea | Hatchback | 5 | Tự động | 1.0 | |
Kia Morning 1.0AT Top-Grade DOM (Korean) | Korea | Hatchback | 5 | Tự động | 1.0 | |
Kia Morning Van 1.0AT DOM (Korean) | Korea | Hatchback | 2 | Tự động | 1.0 | |
Kia Morning EX 1.25MT | Việt Nam | Hatchback | 5 | Số tay | 1.2 | |
Kia Morning EX High 1.25MT | Việt Nam | Hatchback | 5 | Số tay | 1.2 | |
Kia New Morning EX 1.1MT Sport | Việt Nam | Hatchback | 5 | Số tay | 1.1 | |
Kia New Morning LX 1.1MT | Việt Nam | Hatchback | 5 | Số tay | 1.1 | |
Kia New Morning SX 1.1AT Sport | Việt Nam | Hatchback | 5 | Tự động | 1.1 |
Chú thích : DOM (Korean) = Phiên bản nội địa Hàn Quốc
General = Phiên bản xuất sang các nước Đông Nam Á như Philippine, Campuchia và Việt Nam
Middle-Grade, High-Grade và Top-Grade : Phân loại trang thiết bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất (ta có thể liên tưởng đến các tên gọi thương mại như LX, EX, SX hay SLX trên thị trường Việt Nam)